Để lựa chồng, sinh con, kiếm tối tác làm ăn.
1/ Giáp Tý – Mậu Dần
3/ Bính Dần – Kỷ Tỵ
4/ Đinh Mão – Nhâm Ngọ
5/ Mậu Thìn – Quý Tỵ
6/ Kỷ Tỵ – Bính Ngọ
7/ Canh Ngọ – Bính Thân
8/ Tân Mùi – Đinh Dậu
9/ Nhâm Thân – Đinh Hợi
10/ Quý Dậu – Canh Tý
11/ Giáp Tuất – Canh Dần
12/ Ất Hợi – Tân Mão
13/ Bính Tý – Tân Tỵ
14/ Đinh Sửu – Giáp Ngọ
15/ Mậu Dần – Ất Tỵ
16/ Kỷ Mão – Mậu Ngọ
17/ Canh Thìn – Mậu Thân
18/ Tân Tỵ – Kỷ Dậu
19/ Nhâm Ngọ – Đinh Hợi
20/ Quý Mùi – Nhâm Tý
21/ Giáp Thân – Nhâm Dần
22/ Ất Dậu – Quý Mão
23/ Bính Tuất – Ất Tỵ
24/ Đinh Hợi – Mậu Ngọ
25/ Mậu Tý – Kỷ Tỵ
26/ Kỷ Sửu – Nhâm Ngọ
27/ Canh Dần – Giáp Thân
28/ Tân Mão – Ất Dậu
29/ Nhâm Thìn – Tân Hợi
30/ Quý Tỵ – Giáp Tý
31/ Giáp Ngọ – Mậu Dần
32/ Ất Mùi – Kỷ Mão
33/ Bính Thân – Kỷ Tỵ
34/ Đinh Dậu – Nhâm ngọ
35/ Mậu Tuất – Quý Tỵ
36/ Kỷ Hợi – Bính Ngọ
37/ Canh Tý – Bính Thân
38/ Tân sửu – Đinh Dậu
39/ Nhâm Dần – Đinh Hợi
40/ Quý Mão – Canh Tý
41/ Giáp Thìn – Canh Dần
42/ Ất Tỵ – Tân Mão
43/ Bính Ngọ – Tân Tỵ
44/ Đinh Mùi – Giáp ngọ
45/ Mậu Thân – Ất Tỵ
46/ Kỷ Dậu – Mậu Ngọ
47/ Canh Tuất – Mậu Thân
48/ Tân Hợi – Kỷ Dậu
49/ Nhâm Tý – Quý Hợi
50/ Quý sửu – Bính Tý
51/ Giáp Dần – Nhâm Dần
52/ Ất Mão – Quý Mão
53/ Bính Thìn – Ất Tỵ
54/ Đinh Tỵ – Mậu Ngọ
55/ Mậu Ngọ – Kỷ Tỵ
56/ Kỷ Mùi – Nhâm Ngọ
57/ Canh Thân – Giáp Thân
58/ Tân Dậu – Ất Dậu
59/ Nhâm Tuất – Tân Hợi
60/ Quý Hợi – Giáp Tý.
Đeo vòng vượng tài kết hợp mặt vàng tứ thời kiến quý hỗ trợ quý nhân giúp đỡ mọi nẻo đường, kích mạnh tài lộc mọi ngành nghề.
VÀI LỜI CHIA SẺ!