160500743_1078104319382659_4737212351576743733_n-2

THỜI ĐIỂM SINH TỬ KIẾP

Đời người ai cũng phải trải qua 3-4 lần gặp đại nạn như: bệnh tật, tù tội,tai nạn giao thông…

Có nhiều tiêu chí để dự đoán thời điểm gặp nạn. Dưới đây là tiêu chí dựa vào năm sinh, mọi người tham khảo để đề phòng. Thời điểm này phải Tuyệt đối cẩn trọng, không nên tham gia các hoạt động mạo hiểm, khi thời tiết xấu nên ở nhà, khám sức khoẻ định kỳ…nên thủ không nên công.

?Danh sách bên dưới của tất cả các tuổi:

Ví dụ: Giáp Tý -) Canh Ngọ, Mậu Ngọ. thì hiểu tuổi Giáp Tý mà gặp năm Canh Ngọ hoặc Mậu Ngọ là thời điểm Sinh Tử Kiếp. và đây cũng là tuổi đại kỵ với mình.

1/ Giáp Tý -) Canh Ngọ. Mậu Ngọ

2/Ất Sửu -) Tân Mùi. Kỷ Mùi

3/Bính Dần -) Nhâm Thân, Canh Thân

4/Đinh Mão -) Quý Dậu. Tân Dậu

5/Mậu Thìn -) Giáp Tuất. Nhâm Tuất

6/Kỷ Tỵ -) Quý Hợi. Ất Hợi

7/Canh Ngọ -) Giáp Tý. Bính Tý

8/ Tân Mùi -) Đinh Sửu. Ất Sửu

9/Nhâm Thân -) Bính Dần. Mậu Dần

10/Quý Dậu -) Đinh Mão. Kỷ Mão

11/ Giáp Tuất -) Mậu Thìn. Canh Thìn

12/Ất Hợi -) Tân Tỵ. Kỷ Tỵ

13/Bính Tý -) Canh Ngọ. Nhâm Ngọ

14/Đinh Sửu -) Quý Mùi. Tân Mùi

15/Mậu Dần -) Giáp Thân. Nhâm Thân

16/Kỷ Mão -) Quý Dậu. Ất Dậu

17/Canh Thìn -) Giáp Tuất. Bính Tuất

18/Tân Tỵ -) Đinh Hợi. Ất Hợi

19/Nhâm Ngọ -) Bính Tý. Mậu Tý

20/Quý Mùi -) Đinh Sửu. Kỷ Sửu

21/ Giáp Thân -) Canh Dần. Mậu Dần

22/Ất Dậu -) Tân Mão. Kỷ Mão

23/Bính Tuất -) Nhâm Thìn. Canh Thìn

24/Đinh Hợi -) Quý Tỵ. Tân Tỵ.

25/ Mậu Tý -) Giáp Ngọ. Nhâm Ngọ

26/Kỷ Sửu -) Ất Mùi. Quý Mùi

27/Canh Dần -) Giáp Thân. Bính Thân

28/Tân Mão -) Đinh Dậu. Ất Dậu

29/Nhâm Thìn -) Bính Tuất. Mậu Tuất

30/ Quý Tỵ -) Đinh Hợi. Kỷ Hợi

31/ Giáp Ngọ -) Canh Tý. Mậu Tý

32/Ất Mùi -) Tân Sửu. Kỷ Sửu

33/ Bính Thân -) Nhâm Dần. Canh Dần

34/ Đinh Dậu -) Quý Mão. Tân Mão

35/Mậu Tuất -) Giáp Thìn. Nhâm Thìn

36/ Kỷ Hợi -) Quý Tỵ. Ất Tỵ

37/ Canh Tý -) Giáp Ngọ. Bính Ngọ

38/Tân Sửu -) Ất Mùi. Đinh Mùi

39/Nhâm Dần -) Bính Thân. Mậu Thân

40/ Quý Mão -) Đinh Dậu. Kỷ Dậu

41/ Giáp Thìn -) Canh Tuất. Mậu Tuất

42/ Ất Tỵ -) Kỷ Hợi. Tân Hợi

43/ Bính Ngọ -) Nhâm Tý. Canh Tý

44/ Đinh Mùi -) Quý Sửu. Tân Sửu

45/ Mậu Thân -) Giáp Dần. Nhâm Dần

46/ Kỷ Dậu -) Ất Mão. Quý Mão

47/ Canh Tuất -) Giáp Thìn . Bính Thìn

48/ Tân Hợi -) Đinh Tỵ. Ất Tỵ

49/Nhâm Tý -) Bính Ngọ. Mậu Ngọ

50/ Quý Sửu -) Đinh Mùi. Kỷ Mùi

51/ Giáp Dần -) Canh Thân. Mậu Thân

52/ Ất Mão -) Tân Dậu. Kỷ Dậu

53/ Bính Thìn -) Nhâm Tuất. Canh Tuất

54/Đinh Tỵ -) Quý Hợi. Tân Hợi

55/ Mậu Ngọ -) Giáp Tý. Nhâm Tý

56/ Kỷ Mùi -) Quý Sửu. Ất Sửu

57/Canh Thân -) Bính Dần. Giáp Dần

58/ Tân Dậu -) Ất Mão. Đinh Dậu

59/ Nhâm Tuất -) Bính Thìn. Mậu Thìn

60/ Quý Hợi -) Đinh Tỵ. Kỷ Tỵ

?Thời điểm xấu có thể thỉnh vòng tam phúc tinh để hoá giải.

Dương Trường Giang – 0941873456

Chia Sẻ Bài Viết