
Đời người ai cũng phải trải qua 3-4 lần gặp đại nạn như: bệnh tật, tù tội,tai nạn giao thông…
Có nhiều tiêu chí để dự đoán thời điểm gặp nạn. Dưới đây là tiêu chí dựa vào năm sinh, mọi người tham khảo để đề phòng. Thời điểm này phải Tuyệt đối cẩn trọng, không nên tham gia các hoạt động mạo hiểm, khi thời tiết xấu nên ở nhà, khám sức khoẻ định kỳ…nên thủ không nên công.
Danh sách bên dưới của tất cả các tuổi:
Ví dụ: Giáp Tý -) Canh Ngọ, Mậu Ngọ. thì hiểu tuổi Giáp Tý mà gặp năm Canh Ngọ hoặc Mậu Ngọ là thời điểm Sinh Tử Kiếp. và đây cũng là tuổi đại kỵ với mình.
1/ Giáp Tý -) Canh Ngọ. Mậu Ngọ
2/Ất Sửu -) Tân Mùi. Kỷ Mùi
3/Bính Dần -) Nhâm Thân, Canh Thân
4/Đinh Mão -) Quý Dậu. Tân Dậu
5/Mậu Thìn -) Giáp Tuất. Nhâm Tuất
6/Kỷ Tỵ -) Quý Hợi. Ất Hợi
7/Canh Ngọ -) Giáp Tý. Bính Tý
8/ Tân Mùi -) Đinh Sửu. Ất Sửu
9/Nhâm Thân -) Bính Dần. Mậu Dần
10/Quý Dậu -) Đinh Mão. Kỷ Mão
11/ Giáp Tuất -) Mậu Thìn. Canh Thìn
12/Ất Hợi -) Tân Tỵ. Kỷ Tỵ
13/Bính Tý -) Canh Ngọ. Nhâm Ngọ
14/Đinh Sửu -) Quý Mùi. Tân Mùi
15/Mậu Dần -) Giáp Thân. Nhâm Thân
16/Kỷ Mão -) Quý Dậu. Ất Dậu
17/Canh Thìn -) Giáp Tuất. Bính Tuất
18/Tân Tỵ -) Đinh Hợi. Ất Hợi
19/Nhâm Ngọ -) Bính Tý. Mậu Tý
20/Quý Mùi -) Đinh Sửu. Kỷ Sửu
21/ Giáp Thân -) Canh Dần. Mậu Dần
22/Ất Dậu -) Tân Mão. Kỷ Mão
23/Bính Tuất -) Nhâm Thìn. Canh Thìn
24/Đinh Hợi -) Quý Tỵ. Tân Tỵ.
25/ Mậu Tý -) Giáp Ngọ. Nhâm Ngọ
26/Kỷ Sửu -) Ất Mùi. Quý Mùi
27/Canh Dần -) Giáp Thân. Bính Thân
28/Tân Mão -) Đinh Dậu. Ất Dậu
29/Nhâm Thìn -) Bính Tuất. Mậu Tuất
30/ Quý Tỵ -) Đinh Hợi. Kỷ Hợi
31/ Giáp Ngọ -) Canh Tý. Mậu Tý
32/Ất Mùi -) Tân Sửu. Kỷ Sửu
33/ Bính Thân -) Nhâm Dần. Canh Dần
34/ Đinh Dậu -) Quý Mão. Tân Mão
35/Mậu Tuất -) Giáp Thìn. Nhâm Thìn
36/ Kỷ Hợi -) Quý Tỵ. Ất Tỵ
37/ Canh Tý -) Giáp Ngọ. Bính Ngọ
38/Tân Sửu -) Ất Mùi. Đinh Mùi
39/Nhâm Dần -) Bính Thân. Mậu Thân
40/ Quý Mão -) Đinh Dậu. Kỷ Dậu
41/ Giáp Thìn -) Canh Tuất. Mậu Tuất
42/ Ất Tỵ -) Kỷ Hợi. Tân Hợi
43/ Bính Ngọ -) Nhâm Tý. Canh Tý
44/ Đinh Mùi -) Quý Sửu. Tân Sửu
45/ Mậu Thân -) Giáp Dần. Nhâm Dần
46/ Kỷ Dậu -) Ất Mão. Quý Mão
47/ Canh Tuất -) Giáp Thìn . Bính Thìn
48/ Tân Hợi -) Đinh Tỵ. Ất Tỵ
49/Nhâm Tý -) Bính Ngọ. Mậu Ngọ
50/ Quý Sửu -) Đinh Mùi. Kỷ Mùi
51/ Giáp Dần -) Canh Thân. Mậu Thân
52/ Ất Mão -) Tân Dậu. Kỷ Dậu
53/ Bính Thìn -) Nhâm Tuất. Canh Tuất
54/Đinh Tỵ -) Quý Hợi. Tân Hợi
55/ Mậu Ngọ -) Giáp Tý. Nhâm Tý
56/ Kỷ Mùi -) Quý Sửu. Ất Sửu
57/Canh Thân -) Bính Dần. Giáp Dần
58/ Tân Dậu -) Ất Mão. Đinh Dậu
59/ Nhâm Tuất -) Bính Thìn. Mậu Thìn
60/ Quý Hợi -) Đinh Tỵ. Kỷ Tỵ
Thời điểm xấu có thể thỉnh vòng tam phúc tinh để hoá giải.
Dương Trường Giang – 0941873456